Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

làu làu

Academic
Friendly

Từ "làu làu" trong tiếng Việt được sử dụng để diễn tả cách nói hoặc đọc rất trơn tru, không bị vấp hay ngắt quãng. Khi ai đó nói hoặc đọc "làu làu", có nghĩahọ có thể diễn đạt ý tưởng một cách mạch lạc liên tục, không gặp phải khó khăn nào.

Định nghĩa:
  • Làu làu (trạng từ): Nói hoặc đọc một cách trơn tru, không sự ngắt quãng hay vấp váp.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • " giáo đã đọc bài thơ đó làu làu, khiến học sinh rất thích thú."
    • "Em đã thuộc bài hát này từ lâu, nên khi hát, em rất làu làu."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Nhờ luyện tập chăm chỉ, anh ấy có thể thuyết trình về chủ đề này một cách làu làu, khiến khán giả ấn tượng."
    • "Mặc dù nội dung bài giảng khá khó hiểu, nhưng ấy vẫn trình bày rất làu làu."
Phân biệt các biến thể cách sử dụng:
  • "Làu làu" thường chỉ việc nói, đọc một cách trơn tru. Tuy nhiên, có thể liên quan đến việc ghi nhớ diễn đạt một ý tưởng không cần nhìn vào tài liệu.
  • Có thể dùng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau như học tập, thuyết trình, hay biểu diễn nghệ thuật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Trơn tru: Cũng có nghĩakhông bị vấp, diễn đạt một cách mạch lạc.
  • Lưu loát: Thường được dùng để chỉ khả năng nói hoặc viết một cách tự nhiên không ngần ngại.
  • Tung hứng: Mặc dù nghĩa gốc chỉ việc chơi đùa với các đồ vật, nhưng trong một số ngữ cảnh, có thể ám chỉ đến việc ứng biến nói một cách linh hoạt, trơn tru.
Lưu ý:
  • "Làu làu" thường mang tính tích cực chỉ sự thành thạo, tự tin khi giao tiếp.
  • Trái ngược với "làu làu" những từ như "vấp váp" hoặc "ngập ngừng", chỉ sự khó khăn trong việc diễn đạt.
  1. Nói đọc hay nói rất trơn tru, không vướng vấp: Đọc bài làu làu.

Words Containing "làu làu"

Comments and discussion on the word "làu làu"